Từ điển Thiều Chửu
蛾 - nga/nghĩ
① Con ngài, thứ sâu nào giống như con ngài đều gọi là nga. ||② Đàn bà con gái lông mày nhỏ gọi là nga mi 蛾眉 mày ngài. Có khi gọi tắt là nga. Như song nga 雙蛾 hai hàng lông mày. Một âm là nghĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh
蛾 - nga
Con ngài, con bướm: 蛾子 Con ngài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蛾 - nga
Con ngài, tức con tằm sắp thành bướm.


蛾眉 - nga mi || 蠶蛾 - tàm nga ||